Vé tàu Hà nội Nam Định vừa rẻ, vừa đi an
toàn so với các loại hình vận chuyển khác, nếu gia đình có con nhỏ
hoặc muốn đi xe không bị nhồi nhét nên lựa chọn tàu hỏa. Tàu
SE7 là tàu nhanh chạy tuyến tàu thống nhất Bắc Nam, ngành
Đường Sắt đang cố gắng cải thiện chất lượng dịch vụ, tốc độ chạy tàu
để ngày càng đáp ứng nhu cầu điại của khách hàng. Quý khách tham
khảo bảng giá vé và giờ tàu SE7 dưới đây.
Bảng giờ tàu Hà nội Nam Định chạy tàu SE7
Ghi chú :
KM: quãng đường từ ga xuất phát đến ga
đến mà quý khách lựa chọn, ví dụ quý khách muốn đi từ ga Hà nội đến
ga Thanh Hóa thì ga xuất phát là ga Hà nội và ga đến là ga Thanh Hóa.
Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ
đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu quý khách muốn đi tàu
từ ga Thanh Hóa thì giờ tàu đến là 09h40 và tàu sẽ dừng tại đây 3 phút
và xuất phát lúc 09h43, riêng đối với ga Hà nội, vì là ga xuất phát,
Ga Sài gòn là ga cuối cùng
nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.
Ga đi |
Cự ly |
Giờ đi |
Giờ đến |
Hà Nội |
0 |
06:00
|
06:00
|
Nam Định |
87 |
07:47
|
07:42
|
Giá vé tàu Hà nội Nam Định chạy tàu SE7
HÀNH KHÁCH CHÚ Ý: Giá vé tàu SE7 không
bao gồm tiền ăn. Tàu SE7 là tàu chạy nhanh, chạy
hàng ngày dừng ít ga trên lộ trình Hà nội -
Sài gòn -
Hà nội
Lưu ý: Tàu chạy từ ga Hà nội
nên quý khách sẽ không thấy ga Hà nội, quý khách có thể tham
khảo giá vé từ Hà nội tới các địa danh khác trong lộ trình từ
Hà nội tới Sài gòn. Tàu SE7 chủ yếu có các hạng vé:
NML, BnLT1, BnLT2, BnLT3, AnLT1, AnLT2.
Các hạng vé khách chủ yếu bổ sung vào dịp cao điểm tăng cường, Lễ
Tết.
|
Loại chỗ |
Giá vé |
AnLT1 |
Nằm mềm điều hoà tầng 1 |
101.000 ₫ |
AnLT2 |
Nằm mềm điều hoà tầng 2 |
94.000 ₫ |
AnT1 |
Nằm mềm tầng 1 |
85.000 ₫ |
AnT2 |
Nằm mềm tầng 2 |
79.000 ₫ |
BnLT1 |
Nằm cứng điều hoà tầng 1 |
89.000 ₫ |
BnLT2 |
Nằm cứng điều hoà tầng 2 |
84.000 ₫ |
BnLT3 |
Nằm cứng điều hoà tầng 3 |
71.000 ₫ |
BnT1 |
Nằm cứng tầng 1 |
77.000 ₫ |
BnT2 |
Nằm cứng tầng 2 |
71.000 ₫ |
BnT3 |
Nằm cứng tầng 3 |
59.000 ₫ |
GP |
Ghế phụ |
34.000 ₫ |
NC |
Ngồi cứng |
43.000 ₫ |
NCL |
Ngồi cứng điều hoà |
49.000 ₫ |
NM |
Ngồi mềm |
49.000 ₫ |
NML |
Ngồi mềm điều hoà |
64.000 ₫ |
|
(Giá vé trên đã bao gồm bảo
hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
|
Tra cứu Bảng
giá vé và giờ tàu hỏa:
Hiện nay chúng tôi
đã cập nhật bảng giá vé và giờ tàu cho các tuyến sau: Xin quý
khách vui lòng bấm dưới đây để lựa chọn thông tin mình cần |
Bảng giờ tàu |
Bảng giá vé |
|
|
|
|